Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Uruguay Thành tíchTrước năm 1916, Uruguay chơi tổng cộng 30 trận thì trong đó 29 trận đều là đối đầu với Argentina. Năm 1924, đội tuyển Uruguay tới Paris và trở thành đội Nam Mỹ đầu tiên góp mặt tại Thế Vận Hội. Tương phản với các đối thủ châu Âu thời điểm đó, Uruguay có lối chơi thiên về bóng ngắn,[20] thắng tất cả các trận, hạ Thụy Sĩ 3–0 để giành huy chương vàng.
Sau lần thứ hai giành huy chương vàng Olympic năm 1928, Uruguay được chọn làm chủ nhà kỳ World Cup đầu tiên năm 1930. Dù giành được ngôi vương của giải đấu, Uruguay không hài lòng với việc chỉ có bốn đội từ châu Âu tham dự và cho rằng mình bị người Âu khinh thường. Họ quyết định tẩy chay World Cup 1934 do Ý làm chủ nhà[21] và World Cup 1938 mà Pháp đăng cai.[22]
Đội hình gặp Brazil trận đấu quyết định ngôi vương World Cup 1950Uruguay lần nữa vô địch thế giới vào năm 1950, hạ Brasil và tạo một cơn địa chấn gây sốc cho nhiều cổ động viên chủ nhà. Ở Uruguay, chính phủ tuyên bố ngày đó trở thành ngày nghỉ toàn quốc.[23]
Kể từ đó tới nay Uruguay không còn thống trị giải đấu cấp thế giới thêm lần nào nữa và thành tích của đội cũng không ổn định. Họ đã không vượt qua được vòng loại một số kỳ World Cup và có vị trí cao nhất tại vòng chung kết không vượt quá hạng bốn.
Năm | Kết quả | St | T | H[24] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 3 |
1934-1938 | Không tham dự | ||||||
1950 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 5 |
1954 | Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 16 | 9 |
1958 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1962 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
1966 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 |
1970 | Hạng tư | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 5 |
1974 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 |
1978-1982 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1986 | Vòng 2 | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 8 |
1990 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1994-1998 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2002 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2006 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2010 | Hạng tư | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 8 |
2014 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 |
2018 | Tứ kết | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 3 |
2022 | Chưa xác định | ||||||
2026 | |||||||
Tổng cộng | 13/21 2 lần: Vô địch | 56 | 24 | 12 | 20 | 87 | 74 |
Năm | Kết quả | St | T | H[24] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992-1995 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1997 | Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 6 |
1999-2009 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2013 | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 14 | 7 |
2017 | Không giành quyền tham dự | ||||||
Tổng cộng | 2/10 2 lần: Hạng tư | 10 | 5 | 1 | 4 | 22 | 13 |
Năm | Kết quả | St | T | H[24] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1916 | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 |
1917 | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 |
1919 | Á quân | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 |
1920 | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 |
1921 | Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1922 | Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 |
1923 | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 |
1924 | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 |
1925 | Bỏ cuộc | ||||||
1926 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 17 | 2 |
1927 | Á quân | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 4 |
1929 | Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
1935 | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 |
1937 | Hạng ba | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 14 |
1939 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 5 |
1941 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 1 |
1942 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 2 |
1945 | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 14 | 6 |
1946 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 9 |
1947 | Hạng ba | 7 | 5 | 0 | 2 | 21 | 8 |
1949 | Hạng 6 | 7 | 2 | 1 | 4 | 14 | 20 |
1953 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 15 | 6 |
1955 | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 12 |
1956 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 |
1957 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 12 |
1959 | Hạng 5 | 6 | 2 | 0 | 4 | 15 | 14 |
1959 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 |
1963 | Bỏ cuộc | ||||||
1967 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 |
1975 | Bán kết | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
1979 | Vòng bảng | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
1983 | Vô địch | 8 | 5 | 2 | 1 | 12 | 6 |
1987 | Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 |
1989 | Á quân | 7 | 4 | 0 | 3 | 11 | 3 |
1991 | Vòng bảng | 4 | 1 | 3 | 0 | 4 | 3 |
1993 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
1995 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 |
1997 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
1999 | Á quân | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 9 |
2001 | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 |
2004 | Hạng ba | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 10 |
2007 | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 |
2011 | Vô địch | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 3 |
2015 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 |
2016 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 |
2019 | Tứ kết | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 2 |
2020 | Chưa xác định | ||||||
2024 | |||||||
Tổng cộng | 15 lần: Vô địch | 200 | 111 | 36 | 54 | 406 | 220 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Uruguay Thành tíchLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Uruguay http://www.elgrafico.com.ar/2012/07/04/C-4330-hist... http://www.marketingregistrado.com.ar/uy/futbol/20... http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.htm... http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.htm... http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.htm... http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.htm... http://www.deportesenuruguay.eluruguayo.com/Futbol... http://es.fifa.com/mm/document/fifafacts/mcwc/ip-2... http://www.fifa.com/associations/association=uru/i... http://sportv.globo.com/site/programas/sportv-repo...